Bài 3: Tiếng Nhật Ngành Xây Dựng

Thứ bảy - 13/02/2016 02:18
Tổng hợp các từ chuyên ngành trong tiếng Nhật giúp các bạn tiếp cận công việc tốt hơn. Đặc biệt giành cho các bạn sắp làm việc cho công ty Nhật Bản.
Bài 3: Tiếng Nhật Ngành Xây Dựng
TIẾNG NHẬT NGÀNH XÂY DỰNG

TT TỪ TiẾNG ViỆT TỪ KANJI TỪ HIRAGANA
1 * cần cẩu    >>    >> クレーン
2 * cốt sắt    >> 鉄骨   >> てっこつ
3 * gạch    >>    >> レンガ
4 * máy hàn    >> 溶接機   >> ようせつき
5 * máy khoan đá    >> 削岩機   >> さくがんき
6 * móc    >>    >> フック
7 * mũ bảo hộ    >>    >> ヘルメット
8 * thang    >> 梯子   >> はしご
9 * thợ hàn    >> 溶接工   >> ようせつ こう
10 * ván    >> 板   >> いた
11 * xe ben    >>    >> ダンプカー
12 * xe cút kít    >> 手押し車   >> ておしぐるま
13 * xe lu    >>    >> ロード・ローラー
14 * xe nâng    >>    >> フォークリフト
15 * xe ủi đất    >>    >> ブルドーザー
16 * xi-măng    >>    >> セメント


 

Nguồn tin: Pro-Language

Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Ngoại Ngữ Đông Nam Á
HỌC TIẾNG KHMER 



HỌC TIẾNG THÁI


HỌC TIẾNG LÀO


HỌC TIẾNG MYANMAR



HỌC TIẾNG INDONESIA


HỌC TIẾNG MALAYSIA



HỌC TIẾNG HOA CĂN BẢN



HỌC TIẾNG ANH BỒI



HỌC TIẾNG VIỆT


 

Chúng tôi trên mạng xã hội














Chat Zalo 
zalo sharelogo




 





 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây